Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

Bạn đang xem bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại Bestbaby.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng Bestbaby.vn tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.

Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

Những điều cần biết về size quần áo trẻ em

1.1. Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để cha mẹ tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:

  • Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe nếu mặc đồ quá chật.
  • Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
  • Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…
Áo kiểu bé gái Canifa 1TO21S005-CM034 màu xám - hồng

Áo kiểu bé gái Canifa 1TO21S005-CM034 màu xám – hồng

1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

PHÂN LOẠI SIZE TUỔI CHIỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
SƠ SINH 1 0 – 3 tháng tuổi 47 – 55cm 02 – 04kg
2 3 – 6 tháng tuối 55 – 60cm 04 – 06kg
3 6 – 9 tháng tuổi 60 – 70cm 06 – 08kg
4 9 – 12 tháng tuổi 70 – 75cm 08 – 10kg
5 1 tuổi 75 – 80cm 10 – 11kg
TRẺ EM1 – 13 TUỔI 1 1 – 1.5 tuổi 75 – 84cm 10 – 11kg
2 1 – 2 tuổi 85 – 94cm 11 – 13kg
3 2 – 3 tuổi 95 – 100cm 13 – 16kg
4 3 – 4 tuổi 101 – 106cm 16 – 18kg
5 4 – 5 tuổi 107 – 113cm 18 – 21kg
6 5 – 6 tuổi 114 – 118cm 21 – 24kg
7 6 – 7 tuổi 119 – 125cm 24 – 27kg
8 7 – 8 tuổi 126 – 130cm 27 – 30kg
9 8 – 9 tuổi 131 – 136cm 30 – 33kg
10 9 – 10 tuổi 137 – 142cm 33 – 37kg
11 11 – 12 tuổi 143 – 148cm 37 – 41kg
12 12 – 13 tuổi 149 – 155cm 41 – 45kg

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam

2.1. Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

SIZE CHIỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
Size 1 74 – 79 8 – 10
Size2 79 – 83 10 – 12
Size 3 83 – 88 12 -14
Size 4 88 – 95 14 – 15
Size 5 95 – 105  15 -17
Size 6 100 – 110 17 – 19
Size 7 110 – 116 19 – 22
Size 8 116 – 125 22 – 26
Size 9 125 – 137 27 – 32
Size 10 137 – 141 32 – 35
Size 11 141 – 145 35 – 37
Size 12 146 – 149 37 – 39
Size 13 149 – 152 39 – 42
Size 14 152 – 157 40 – 45
Size 15 157 – 160 45 – 50
Đầm bé gái Canifa 1DS21S014-FG078 màu xanh lá

Đầm bé gái Canifa 1DS21S014-FG078 màu xanh lá

2.2. Theo độ tuổi

  • Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 117 – 120 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S -7 7 – 8 122 – 127 22 – 25 66.1 57.2 66.1
M – 8 8 – 9 127 – 129 25 – 27 68.6 59.7 68.6
M – 10 8 – 9 129 – 137 27 – 33 71.2 62.3 71.2
L – 12 9 – 10 140 – 147 33 – 39 75 64.8 76.2
L – 14 10 – 11 150 – 157 45 – 52 78.8 67.4 81.3
XL – 16 11 – 12 157 – 162 45.5 – 52 82.6 69.9 86.4
XL – 18  12 – 13 165 – 167.5 52.5 – 57 86.4 72.4 90.2
Bộ tay ngắn bé trai Lullaby HNB303M màu đen

Bộ tay ngắn bé trai Lullaby HNB303M màu đen

  • Bảng size đồ bé gái từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S -6X 7 – 8 122 – 127 22 – 25 64.8 57.2 66.1
M – 7 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27 66.1 58.5 68.6
M – 8 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30 68.6 59.7 72.2
L – 10 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5 72.4 61 77.2
L – 12 10 – 11 142 – 146 34 – 38 76.2 63.5 81.3
XL – 14 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5 80.1 66.1 86.4
XL – 16  12 – 13 155 – 166.5 44 – 50 83.9 68.6 91.2
Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W028-SM121 màu hồng

Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W028-SM121 màu hồng

  • Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
M 8 110 8-9 127-130 18-24
10 120 8-9 131-137 24-30
L 12 130 9-10 139-147 30-35
14 140 10-11 150-155 35-40
XL 16 150 11-12 156-162 40-47
18 160 12-13 165-167 48-52
Bộ tay dài bé trai Canifa 2ST21W006-SA560 màu xám

Bộ tay dài bé trai Canifa 2ST21W006-SA560 màu xám

  • Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
M 8 110 8-9 127-130 22-24
10 120 8-9 131-135 24-27
L 12 130 9-10 136-140 27-30
14 140 10-11 141-146 31-35
XL 16 150 11-12 147-155 35-40
18 160 12-13 150-160 40-45
Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W006-FB336 màu xanh

Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W006-FB336 màu xanh

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) Kích cỡ
0 – 3M 1 – 3 Tháng 52 – 58.5 3 -5.5 XXS
3 – 6M 3 – 6 Tháng 59.5 – 66 5.5 – 7.5 XXS
6 – 9M 6 – 9 Tháng 67 – 70 7.5 – 8.5 XXS
12M 12 Tháng 71 – 75 8.5 – 10 XS
18M 18 Tháng 76 – 80 10 – 12 S
24M 24 Tháng 81 – 85 12 – 13.5 S
2T 82 – 85 13 – 13.5 M
3T 86 – 95 13.5 – 15.5 M
4T 96.5 – 105.5 15.5 – 17.5 L
5T 106.5 – 113 17.5 – 19 L
Bộ tay dài bé gái Lullaby NH108V màu cam

Bộ tay dài bé gái Lullaby NH108V màu cam

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZE CÂN NẶNG (Kg) SIZE CÂN NẶNG (Cm)
1 Dưới 5 9 25 – 27
2 5 – 6 10 27 – 30
3 8 – 10 11 30 – 33
4 11 – 13 12 34 – 37
5 14 – 16 13 37 – 40
6 17 – 19 14 40 – 43
7 20 – 22 15 43 – 46
8 22 – 25    

4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZE Độ tuổi DÀI THÂN (cm) CÂN NẶNG (Kg)
73 1 – 2 70 – 80 7 – 11
80 2 – 3 80 – 90 12 – 15
90 3 – 4 90 – 100 16 – 19
100 4 – 5 100 – 110 20 – 22
110 5 – 6 110 – 120 22 – 25
120 6 – 7 120-125 19-20
130 7 – 8 125-130 21-23
140 8 – 9 130-140 24-27
150 9 – 10 140-150 28-32

4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm)  CÂN NẶNG (Kg)
XS 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17
XS 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22
S 7 – 8 122 – 129.5 22 – 25
M 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27
M 8 – 9 129.5 – 137 27 – 33
L 9 – 10 140 – 147 33 – 39.5
L 10 – 11 150 – 162.5 45 – 52
XL 11 – 12 157.5 – 162.6 45.5 – 52
XL  12 – 13 165 – 167.5 52.5 – 57
  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17
XS 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22
S 7 – 8 122 – 127 22 – 25
M 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27
M 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30
L 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5
L 10 – 11 142 – 146 34 – 38
XL 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5
XL  12 – 13 155 – 166.5 44 – 50

4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5   99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6  106.5 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7  114 – 120.5 19 – 22 63.1 55.9 63.5
S – 6X 7 – 8   122 – 127 22 – 25 64.8 57.2 66.1
M – 7 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27 66.1 58.5 68.6
M – 8 8 – 9  132 – 134.5 27.5 – 30 68.6 59.7 72.2
L – 10 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5 72.4 61 77.2
L – 12 10 – 11  142 – 146 34 – 38 76.2 63.5 81.3
XL – 14 11 – 12  147 – 152.5 38 – 43.5 80.1 66.1 86.4
XL – 16  12 – 13  155 – 166.5 44 – 50 83.9 68.6

91.2

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS – S – M – L – XL

Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:

5.1. Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS  4-5  99 – 105.5 16 – 17
5-6  106.5 – 113 17.5 – 19
6-7  114 – 120.5 19 – 22
7-8  122 – 129.5 22 – 25
M 8-9  127 – 129.5 25 – 27
8-9  129.5 – 137 27 – 33
9-10  140 – 147 33 – 39.5
10-11  150 – 162.5 40 – 45
XL  11-12  157.5 – 162.6 45.5 – 52
12-13  165 – 167.5 52.5 – 57
Áo thun bé trai Canifa 2TL21W014-SK010 màu đen

Áo thun bé trai Canifa 2TL21W014-SK010 màu đen

5.2. Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS  4-5  99 – 105.5 16 – 17
5-6  106.5 – 113 17.5 – 19
6-7   114 – 120.5 19 – 22
7-8  122 – 129.5 22 – 25
M 8-9  127 – 129.5 25 – 27
8-9  129.5 – 137 27 – 33
9-10  140 – 147 33 – 39.5
10-11  150 – 162.5 40 – 45
XL  11-12  157.5 – 162.6 45.5 – 52
12-13  165 – 167.5 52.5 – 57
Áo nỉ bé gái Canifa 1TW21W020-SP067 màu tím

Áo nỉ bé gái Canifa 1TW21W020-SP067 màu tím

Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi

Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áo phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.

6.1. Bảng size quần, áo sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
1 Sơ sinh  47-55 2.8-4
2 3 tháng  55-60 4-6
3 6 tháng  60-70 6-8
4 9 tháng  70-75 8-10
5 12 tháng  75-80 10-11
Bộ tay dài cài giữa bé gái BabyMommy - Màu ngẫu nhiên

Bộ tay dài cài giữa bé gái BabyMommy – Màu ngẫu nhiên

6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
1 1–1.5 75-84 10-11.5
2 1–2 85-94 11.5-13.5
3 2–3 95-100 13.5-16
4 3-4 101-106 16-18
5 4-5 107-113 18-21
6 5-6 114-118 21-24
7 6-7 119-125 24-27
8 7–8 126-130 27-30
9 8–9 131-136 30-33
10 9–10 137-142 33-37
11 11–12  143-148 37-41
12 12–13 149-155 41-45
Đầm bé gái Canifa 1DS21W012-FK062 màu đen

Đầm bé gái Canifa 1DS21W012-FK062 màu đen

Một số bảng size quần áo phụ kiện

Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.

7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

PHỤ KIỆN  SIZE  2/3 4/6 7/9 10/12
Quần lót trẻ em  1/2vòng bụng  21.5 – 23.5 23-25 24.5-26.5 26-28
1/2vòng ốngquần  15-15.5 16-16.5 17-17.5 18-18.5
Mũ len  Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids  Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25
Set 3 quần chip bé gái BabyMommy boyshort - Màu ngẫu nhiên

Set 3 quần chip bé gái BabyMommy boyshort – Màu ngẫu nhiên

7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

PHỤ KIỆN  SIZE  2/3 4/6 7/9 10/12
Mũ len  Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids  Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25
Tất cổ cao bé gái ONOFF màu xanh lá

Tất cổ cao bé gái ONOFF màu xanh lá

Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:

  • Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
  • Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
  • Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
  • Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
  • Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
  • Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.
Áo thun sát nách bé gái Canifa 1TA21S004-SB074 màu xanh tím than

Áo thun sát nách bé gái Canifa 1TA21S004-SB074 màu xanh tím than

Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng

Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì Bestbaby.vn sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. ​Hiện nay có hệ thống cửa hàng Bestbaby.vn toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm quần áo, phụ kiện thời trang cho bé của nhiều thương hiệu khác nhau.

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h20 – 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!

Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại Bestbaby.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *