Bạn đang xem bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại Bestbaby.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng Bestbaby.vn tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.
Những điều cần biết về size quần áo trẻ em
1.1. Size quần áo là gì?
Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để cha mẹ tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ
1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em
Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:
- Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe nếu mặc đồ quá chật.
- Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
- Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…

Áo kiểu bé gái Canifa 1TO21S005-CM034 màu xám – hồng
1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
SƠ SINH | 1 | 0 – 3 tháng tuổi | 47 – 55cm | 02 – 04kg |
2 | 3 – 6 tháng tuối | 55 – 60cm | 04 – 06kg | |
3 | 6 – 9 tháng tuổi | 60 – 70cm | 06 – 08kg | |
4 | 9 – 12 tháng tuổi | 70 – 75cm | 08 – 10kg | |
5 | 1 tuổi | 75 – 80cm | 10 – 11kg | |
TRẺ EM1 – 13 TUỔI | 1 | 1 – 1.5 tuổi | 75 – 84cm | 10 – 11kg |
2 | 1 – 2 tuổi | 85 – 94cm | 11 – 13kg | |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100cm | 13 – 16kg | |
4 | 3 – 4 tuổi | 101 – 106cm | 16 – 18kg | |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113cm | 18 – 21kg | |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118cm | 21 – 24kg | |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125cm | 24 – 27kg | |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130cm | 27 – 30kg | |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136cm | 30 – 33kg | |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142cm | 33 – 37kg | |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148cm | 37 – 41kg | |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155cm | 41 – 45kg |
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam
2.1. Theo chiều cao và cân nặng
Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng
SIZE | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
Size 1 | 74 – 79 | 8 – 10 |
Size2 | 79 – 83 | 10 – 12 |
Size 3 | 83 – 88 | 12 -14 |
Size 4 | 88 – 95 | 14 – 15 |
Size 5 | 95 – 105 | 15 -17 |
Size 6 | 100 – 110 | 17 – 19 |
Size 7 | 110 – 116 | 19 – 22 |
Size 8 | 116 – 125 | 22 – 26 |
Size 9 | 125 – 137 | 27 – 32 |
Size 10 | 137 – 141 | 32 – 35 |
Size 11 | 141 – 145 | 35 – 37 |
Size 12 | 146 – 149 | 37 – 39 |
Size 13 | 149 – 152 | 39 – 42 |
Size 14 | 152 – 157 | 40 – 45 |
Size 15 | 157 – 160 | 45 – 50 |

Đầm bé gái Canifa 1DS21S014-FG078 màu xanh lá
2.2. Theo độ tuổi
- Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 – 13 tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 117 – 120 | 19 – 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -7 | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 66.1 | 57.2 | 66.1 |
M – 8 | 8 – 9 | 127 – 129 | 25 – 27 | 68.6 | 59.7 | 68.6 |
M – 10 | 8 – 9 | 129 – 137 | 27 – 33 | 71.2 | 62.3 | 71.2 |
L – 12 | 9 – 10 | 140 – 147 | 33 – 39 | 75 | 64.8 | 76.2 |
L – 14 | 10 – 11 | 150 – 157 | 45 – 52 | 78.8 | 67.4 | 81.3 |
XL – 16 | 11 – 12 | 157 – 162 | 45.5 – 52 | 82.6 | 69.9 | 86.4 |
XL – 18 | 12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 | 86.4 | 72.4 | 90.2 |

Bộ tay ngắn bé trai Lullaby HNB303M màu đen
- Bảng size đồ bé gái từ 4 – 13 tuổi

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -6X | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M – 7 | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M – 8 | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L – 10 | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L – 12 | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL – 14 | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL – 16 | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 | 83.9 | 68.6 | 91.2 |

Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W028-SM121 màu hồng
- Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 – 13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 18-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-137 | 24-30 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 139-147 | 30-35 |
14 | 140 | 10-11 | 150-155 | 35-40 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 156-162 | 40-47 |
18 | 160 | 12-13 | 165-167 | 48-52 |

Bộ tay dài bé trai Canifa 2ST21W006-SA560 màu xám
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 22-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-135 | 24-27 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 136-140 | 27-30 |
14 | 140 | 10-11 | 141-146 | 31-35 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 147-155 | 35-40 |
18 | 160 | 12-13 | 150-160 | 40-45 |

Bộ tay dài bé gái Canifa 1LS21W006-FB336 màu xanh
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | Kích cỡ |
0 – 3M | 1 – 3 Tháng | 52 – 58.5 | 3 -5.5 | XXS |
3 – 6M | 3 – 6 Tháng | 59.5 – 66 | 5.5 – 7.5 | XXS |
6 – 9M | 6 – 9 Tháng | 67 – 70 | 7.5 – 8.5 | XXS |
12M | 12 Tháng | 71 – 75 | 8.5 – 10 | XS |
18M | 18 Tháng | 76 – 80 | 10 – 12 | S |
24M | 24 Tháng | 81 – 85 | 12 – 13.5 | S |
2T | 2 | 82 – 85 | 13 – 13.5 | M |
3T | 3 | 86 – 95 | 13.5 – 15.5 | M |
4T | 4 | 96.5 – 105.5 | 15.5 – 17.5 | L |
5T | 5 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | L |

Bộ tay dài bé gái Lullaby NH108V màu cam
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
SIZE | CÂN NẶNG (Kg) | SIZE | CÂN NẶNG (Cm) |
1 | Dưới 5 | 9 | 25 – 27 |
2 | 5 – 6 | 10 | 27 – 30 |
3 | 8 – 10 | 11 | 30 – 33 |
4 | 11 – 13 | 12 | 34 – 37 |
5 | 14 – 16 | 13 | 37 – 40 |
6 | 17 – 19 | 14 | 40 – 43 |
7 | 20 – 22 | 15 | 43 – 46 |
8 | 22 – 25 |
4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
SIZE | Độ tuổi | DÀI THÂN (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
73 | 1 – 2 | 70 – 80 | 7 – 11 |
80 | 2 – 3 | 80 – 90 | 12 – 15 |
90 | 3 – 4 | 90 – 100 | 16 – 19 |
100 | 4 – 5 | 100 – 110 | 20 – 22 |
110 | 5 – 6 | 110 – 120 | 22 – 25 |
120 | 6 – 7 | 120-125 | 19-20 |
130 | 7 – 8 | 125-130 | 21-23 |
140 | 8 – 9 | 130-140 | 24-27 |
150 | 9 – 10 | 140-150 | 28-32 |
4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
XS | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
S | 7 – 8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
M | 8 – 9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 |
L | 9 – 10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
L | 10 – 11 | 150 – 162.5 | 45 – 52 |
XL | 11 – 12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
XL | 12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
XS | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
S | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
M | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 |
L | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 |
L | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 |
XL | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 |
XL | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 |
4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 63.1 | 55.9 | 63.5 |
S – 6X | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M – 7 | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M – 8 | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L – 10 | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L – 12 | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL – 14 | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL – 16 | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 | 83.9 | 68.6 |
91.2 |
Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc
Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS – S – M – L – XL
Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:
5.1. Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5-6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6-7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7-8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | |
M | 8-9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8-9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 | |
L | 9-10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
10-11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
12-13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |

Áo thun bé trai Canifa 2TL21W014-SK010 màu đen
5.2. Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5-6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6-7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7-8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | |
M | 8-9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8-9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 | |
L | 9-10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
10-11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
12-13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |

Áo nỉ bé gái Canifa 1TW21W020-SP067 màu tím
Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áo phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.
6.1. Bảng size quần, áo sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | Sơ sinh | 47-55 | 2.8-4 |
2 | 3 tháng | 55-60 | 4-6 |
3 | 6 tháng | 60-70 | 6-8 |
4 | 9 tháng | 70-75 | 8-10 |
5 | 12 tháng | 75-80 | 10-11 |

Bộ tay dài cài giữa bé gái BabyMommy – Màu ngẫu nhiên
6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | 1–1.5 | 75-84 | 10-11.5 |
2 | 1–2 | 85-94 | 11.5-13.5 |
3 | 2–3 | 95-100 | 13.5-16 |
4 | 3-4 | 101-106 | 16-18 |
5 | 4-5 | 107-113 | 18-21 |
6 | 5-6 | 114-118 | 21-24 |
7 | 6-7 | 119-125 | 24-27 |
8 | 7–8 | 126-130 | 27-30 |
9 | 8–9 | 131-136 | 30-33 |
10 | 9–10 | 137-142 | 33-37 |
11 | 11–12 | 143-148 | 37-41 |
12 | 12–13 | 149-155 | 41-45 |

Đầm bé gái Canifa 1DS21W012-FK062 màu đen
Một số bảng size quần áo phụ kiện
Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.
7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Quần lót trẻ em | 1/2vòng bụng | 21.5 – 23.5 | 23-25 | 24.5-26.5 | 26-28 |
1/2vòng ốngquần | 15-15.5 | 16-16.5 | 17-17.5 | 18-18.5 | |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |

Set 3 quần chip bé gái BabyMommy boyshort – Màu ngẫu nhiên
7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |

Tất cổ cao bé gái ONOFF màu xanh lá
Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé
Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:
- Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
- Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
- Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
- Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
- Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
- Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.

Áo thun sát nách bé gái Canifa 1TA21S004-SB074 màu xanh tím than
Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng
Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì Bestbaby.vn sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Hiện nay có hệ thống cửa hàng Bestbaby.vn toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm quần áo, phụ kiện thời trang cho bé của nhiều thương hiệu khác nhau.
Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h20 – 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!
1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại Bestbaby.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.